CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NHIỆT ĐỚI Chuyên cung cấp các dịch vụ xử lý nước thải, Xử lý nước cấp, xử lý khí thải, làm mát nhà xưởng.
Hotline: 0985025566
website: http://www.moitruongnhietdoi.com.vn
TIÊU CHUẨN XỬ LÝ KHÍ THẢI NỒI HƠI
- Đặc điểm của khói thải nồi hơi
Lò hơi là nguồn cung cấp nhiệt cho các thiết bị công nghệ qua môi chất dẫn nhiệt là hơi nước cao áp. Lò hơi có thể được cấp nhiệt từ nhiều nguồn khác nhau, hiện nay người ta thường dùng ba loại nhiên liệu đốt lò chính là gỗ củi, than đá hoặc dầu F.O. Đặc điểm khói thải của các loại lò hơi khác nhau, tùy theo loại nhiên liệu sử dụng.
b. Đặc điểm khói thải lò hơi đốt củi
Dòng khí thải ra ở ống khói có nhiệt độ vẫn còn cao khoảng 120 ~ 1500C, phụ thuộc nhiều vào cấu tạo lò. Thành phần của khói thải bao gồm các sản phẩm cháy của củi, chủ yếu là các khí CO2, CO, N2, kèm theo một ít các chất bốc trong củi không kịp cháy hết, oxy dư và tro bụi bay theo dòng khí.
Khi đốt củi, thành phần các chất trong khí thải thay đổi tùy theo loại củi, tuy vậy lượng khí thải sinh ra là tương đối ổn định. Để tính toán ta có thể dùng trị số VT20 = 4,23 m3/kg , nghĩa là khi đốt 1 kg củi sẽ sinh ra 4,23 m3 khí thải ở nhiệt độ 200C.
Lượng bụi tro có trong khói thải chính là một phần của lượng không cháy hết và lượng tạp chất không cháy có trong củi, lượng tạp chất này thường chiếm tỷ lệ 1% trọng lượng củi khô. Bụi trong khói thải lò hơi đốt củi có kích thước hạt từ 500μm tớ 0,1μm, nồng độ dao động trong khoảng từ 200-500 mg/m3.
c. Đặc điểm khói thải lò hơi đốt than đá
Khí thải của lò hơi đốt than chủ yếu mang theo khói, tro bụi, CO2, CO, SO2 , SO3 và NOx do thành phần hoá chất có trong than kết hợp với ôxy trong quá trình cháy tạo nên. Hàm lượng lưu huỳnh trong than ≅ 0,5% nên trong khí thải có SO2 với nồng độ khoảng 1.333 mg/m3. Lượng khí thải phụ thuộc vào mỗi loại than, với than An-tra-xít Quảng Ninh lượng khí thải khi đốt 1 kg than là V020 ≈ 7,5 m3/kg.
d. Đặc điểm khói thải lò hơi đốt dầu F.O
- Trong khí thải của lò hơi đốt dầu F.O người ta thường thấy có các chất sau: CO2, CO, NOx, SO2, SO3 và hơi nước, ngoài ra còn có một hàm lượng nhỏ tro và các hạt tro rất nhỏ trộn lẫn với dầu cháy không hết tồn tại dưới dạng son khí mà ta thường gọi là mồ hóng.
Tải lượng ô nhiễm của dầu F.O :
- Lượng khí thải : Lượng khí thải khi đốt dầu F.O ít thay đổi.Nhu cầu không khí cần cấp cho đốt cháy hết 1 kg dầu F.O là V020 = 10,6 m3/kg.
Lượng khí thải sinh ra khi đốt hết 1 kg dầu F.O là : Vc20 ≈ 11,5 m3/kg ≈ 13,8 kg khí thải/ 1kg dầu.
• Quy chuẩn kiểm soát ô nhiễm nồi hơi
Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp QCVN 19-2009/BTNMT:
TT
|
Thông số
|
Nồng độ C (mg/Nm3)
| |
A
|
B
| ||
1
|
Bụi tổng
|
400
|
200
|
2
|
Bụi chứa silic
|
50
|
50
|
3
|
Amoniac và các hợp chất amoni
|
76
|
50
|
4
|
Antimon và hợp chất, tính theo Sb
|
20
|
10
|
5
|
Asen và các hợp chất, tính theo As
|
20
|
10
|
6
|
Cadmi và hợp chất, tính theo Cd
|
20
|
5
|
7
|
Chì và hợp chất, tính theo Pb
|
10
|
5
|
8
|
Cacbon oxit, CO
|
1000
|
1000
|
9
|
Clo
|
32
|
10
|
10
|
Đồng và hợp chất, tính theo Cu
|
20
|
10
|
11
|
Kẽm và hợp chất, tính theo Zn
|
30
|
30
|
12
|
Axit clohydric, HCl
|
200
|
50
|
13
|
Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF
|
50
|
20
|
14
|
Hydro sunphua, H2S
|
7,5
|
7,5
|
15
|
Lưu huỳnh đioxit, SO2
|
1500
|
500
|
16
|
Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2)
|
1000
|
850
|
17
|
Nitơ oxit, NOx (cơ sở sản xuất hóa chất), tính theo NO2
|
2000
|
1000
|
18
|
Hơi H2SO4 hoặc SO3, tính theo SO3
|
100
|
50
|
19
|
Hơi HNO3 (các nguồn khác), tính theo NO2
|
1000
|
500
|
Quý doanh nghiệp đã có những phương án và cách giải quyết để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm do khói thải nồi hơi đem lại nhưng chưa có chưa hiệu quả hay hiệu quả đem lại chưa cao hoặc có đem lại hiệu quản nhưng chi phí bỏ ra rất nhiều…
Nhận xét
Đăng nhận xét